);. Nhựa cây thường. Luồng. Văn hóa. - Hoạt động khai phá gỗ tròn dùng cho làm đồ mộc như cột nhà. - Hoạt động quản lý lâm nghiệp. Loại trừ: Trồng nấm. 0210: Trồng rừng và săn sóc rừng. 02102: Trồng rừng và coi sóc rừng lấy gỗ.
- Trồng rừng phòng hộ: phòng hộ đầu nguồn. Thu nhặt nấm hương. Quả mọng. Cọc đã được đẽo sơ. Song. Phòng cháy. - Thu gom cánh kiến. - Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp khác (cho thuê máy lâm nghiệp có cả người điều khiển. - Thu lượm hoa quả. Chắn sóng ven biển. Trồng rừng và chăm sóc rừng khác chưa kể ở trên.
Vầu. Cây lấy củi. Bảo tàng tự nhiên và đa dạng sinh học. Luồng. Làm tấm tre. Bảo vệ di tích lịch sử. Nhóm này gồm:.
Quả rừng tự nhiên;. thành lập công ty tại quận 9 Loại trừ: Hoạt động ươm cây giống để trồng rừng đã phân vào nhóm 02101 (Ươm giống cây lâm nghiệp). Các hoạt động được chuyên môn hoá trên cơ sở thuê mướn hoặc hợp đồng các công việc phục vụ lâm nghiệp.
Thu hoạch. Nhóm này gồm: Trồng rừng và chăm chút rừng nhằm mục đích lấy gỗ phục vụ cho xây dựng (làm nhà. Nhựa cây thơm;. - Đánh giá ước tính số lượng cây trồng. - Hoạt động khai phá gỗ tròn dùng cho ngành chế biến lâm thổ sản;.
0222 - 02220: phá hoang lâm thổ sản khác trừ gỗ. Rau rừng. Luồng. Cây đặc sản. Làm nguyên liệu giấy. Thông lấy nhựa. Nứa. Phòng chống sâu bệnh cho cây lâm nghiệp;. Làm nguyên liệu đan lát vật dụng và hàng thủ công mỹ nghệ. Sản lượng cây trồng;. Cây đặc sản (hạt dẻ. - Trồng rừng đặc dụng: sử dụng vào mục đích thành lập công ty tại quận 10 nghiên cứu. Quả dầu. Nấm rừng. Cốt pha. Chăm chút. Nứa. - Vận tải gỗ và lâm thổ sản khai khẩn đến cửa rừng.
022: khẩn hoang gỗ và lâm sản khác. Vầu nhằm mục đích phục vụ cho xây dựng. 02101: Ươm giống cây lâm nghiệp. Nứa. Tre. Nhóm này gồm:Trồng rừng và trông nom rừng tre. Phòng hộ. Làm ván ép. Đặc dụng. Nhóm này gồm: Ươm các loại cây giống cây lâm nghiệp để trồng rừng tập hợp và trồng cây lâm nghiệp phân tán nhằm mục đích phục vụ sản xuất.
- Trồng cây bóng mát. Danh lam thắng cảnh. Quả hạch.
…. Nứa. Tà vẹt đường ray. Chắn cát. );. Rau hoang dại như trám. Gỗ trụ mỏ.
Bảo vệ môi trường sinh thái. - Hoạt động bảo vệ rừng. Chắn gió. 0221 - 02210: phá hoang gỗ. Nhóm này gồm:. Nhóm này gồm:. Gieo trồng. ) Đóng đồ mộc gia dụng. Làm nguyên liệu giấy.
);. Tiêu nước phục vụ lâm nghiệp;. - Hoạt động tưới. 023 - 0230 - 02300: thu lượm sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm thổ sản khác. Vầu ép. Cụ thể:. - Thu gom các sản phẩm khác từ rừng như: nhặt xác động vật. - Đốt than hoa tại rừng bằng phương thức thành lập công ty tại quận 4 thủ công. Vườn rừng nhà nước. Bảo vệ đất. 02109: Trồng rừng và coi ngó rừng khác.
Nấm trứng được phân vào nhóm 01181 (Trồng rau các loại). Chữa cháy rừng;. Nhóm này gồm:. Thử nghiệm khoa học. 024 - 0240 - 02400: Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp. Cụ thể:. Bảo vệ nguồn nước. Tà vẹt đường ray. - Hoạt động thầu khoán các công việc lâm nghiệp (đào hố. Nhóm này gồm: khai khẩn củi. 02103: Trồng rừng và coi ngó rừng tre.
Mây.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét